Tạo nên nhịp điệu cho khối trần bằng việc kết hợp những mảng trần với những cao độ và góc độ khác nhau, thanh trần có thể được đục lỗ để mang lại hiệu quả tiêu âm tốt.
Tổng quan
Chi tiết sản phẩm
Hệ treo 15/16" T-grid cho phép lắp đặt dễ dàng.
Tạo nên hiệu ứng 3D đẹp cho hệ trần bằng việc sử dụng những thanh trần với cao độ và góc lắp đặt khác nhau
Kích thước thanh trần phong phú, chiều daì lên đến 12’
Đặc tính tiêu biểu
Hai mẫu đục lỗ nhằm nâng cao khả năng tiêu âm
Hệ treo tiêu chuẩn bên vững 15/16" T-grid
Giảm sự hao phí với việc chế tạo chính xác tại nhà máy
Giảm khối lượng: Giảm tải trọng với việc sử dụng nhôm nhẹ
Tương thích với hệ đèn tiêu chuẩn, HVAC, loa, báo cháy và những giải pháp bảo vệ khác.
Có hàm lượng tái chế
No VOCs: Không chứa chất urea-formaldehyde
Chứng nhận Vàng GREENGUARD
Thông số kỹ thuật
Vật liệu: Nhôm
Bảo hành: 1 năm
Xếp hạng địa chấn: Các khu A, B, C, D, E, F
Chỉ tiêu chống cháy: Hạng A theo tiêu chuẩn ASTM E84, cụ thể:
Sơn hoặc ác nô đai: Hệ số cháy lan: < 25, Khói < 50
Dán veneer:Hệ số cháy lan: < 25, Khói < 55 (cho nội thất)
Tải trọng: Từ 0.5 đến 2.0 lbs/sq. ft.
Tải trọng gió: N/A
Hàm lượng tái chế: Lên đến 85%
Hệ số phản xạ ánh sáng (LR) theo ASTM E1264 & ASTM E1477:
Cotton White jg: LR = 0.81
Màu sắc và hoàn thiện
Ngoài những màu sắc hoàn thiện cơ bản như dưới đây, Hunter Douglas còn cung cấp thêm một loạt các tùy chọn sơn màu vân gỗ.
Các vấn đề về MOQ, giá cả và thời gian lắp đặt xin liên hệ văn phòng bán hàng gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Ghi chú: Màu sắc chỉ mang tính minh hoạ.
Các tuỳ chọn đối với sơn trắng Powder-coat paint finish for Arctic White #1015P (Gloss 10-20); Crystalline White #1050P (Gloss 45-55); Supernova White #1085P (Gloss 80-90).
Hoàn thiện sơn Sơn bột hoàn thiện cung cấp LRV 96; không chói, độ bóng thấp 3%. Được chứng nhận bởi: Application Technical Services, Inc. Báo cáo thử nghiệm số D233185. Báo cáo thử nghiệm có sẵn theo yêu cầu
Open area: 8% Centers: 0.306" Staggered Diameter: 0.098"
PATTERN #119
Open area: 8% Centers: 0.306" Staggered Diameter: 0.098"
PATTERN #106
Open area: 16% Centers: 0.216" Straight Diameter: 0.098"
PATTERN #115
Open area: 12% Centers: 0.160" Staggered Diameter: 0.063"
PATTERN #119
Open area: 8% Centers: 0.306" Staggered Diameter: 0.098"
ACOUSTICS
PERFORATION
ACOUSTICAL
NRC
SAA
SABINS PER BAFFLE
Pattern
Infill
Apparent
Apparent
125 Hz
250 Hz
500 Hz
1000 Hz
2000 Hz
4000 Hz
106
Non-Woven Fabric
0.60
0.59
0.27
1.21
2.33
3.00
3.98
3.54
106
1.5", 1.5 pcf black poly encapsulated fiberglass
0.95
0.97
0.59
1.64
3.81
5.34
4.93
3.69
106
1.5", 3.0 pcf black poly encapsulated fiberglass
0.90
0.90
0.41
1.45
3.32
5.01
4.83
3.56
106
Non-Woven plus 1.5", 1.5 pcf fiberglass
1.00
1.00
0.62
1.59
3.86
5.21
6.07
5.47
106
Non-Woven plus 1.5", 1.5 pcf black poly encapsulated fiberglass
1.00
0.95
0.75
2.08
3.74
5.27
5.16
4.13
106
Non-Woven plus 1.5", 3.0 pcf black poly encapsulated fiberglass
1.00
0.96
0.37
1.66
4.05
5.54
5.32
4.22
115
Non-Woven Fabric
0.70
0.69
0.74
1.24
2.42
3.27
4.24
3.66
115
1.5", 1.5 pcf black poly encapsulated fiberglass
0.95
0.97
0.55
1.72
3.91
5.41
4.92
3.57
115
1.5", 3.0 pcf black poly encapsulated fiberglass
0.90
0.90
0.58
1.24
3.23
5.14
4.80
3.44
115
Non-Woven plus 1.5", 1.5 pcf fiberglass
1.10
1.09
0.78
1.85
4.02
5.50
6.00
5.48
115
Non-Woven plus 1.5", 1.5 pcf black poly encapsulated fiberglass
1.05
1.05
0.70
1.97
4.23
5.55
5.17
3.96
115
Non-Woven plus 1.5", 3.0 pcf black poly encapsulated fiberglass
1.00
1.00
0.57
1.59
3.91
5.36
5.07
3.90
119
Non-Woven Fabric
0.60
0.58
0.36
0.94
2.18
2.87
3.93
3.54
119
1.5", 1.5 pcf black poly encapsulated fiberglass
0.95
0.94
0.65
1.54
3.89
5.48
4.36
3.13
119
1.5", 3.0 pcf black poly encapsulated fiberglass
0.85
0.87
0.49
1.17
3.27
5.24
4.39
3.15
119
Non-Woven plus 1.5", 1.5 pcf fiberglass
1.00
0.98
0.31
1.81
3.86
5.45
5.61
4.90
119
Non-Woven plus 1.5", 1.5 pcf black poly encapsulated fiberglass
1.00
0.94
0.72
2.08
4.03
5.43
4.96
3.93
119
Non-Woven plus 1.5", 3.0 pcf black poly encapsulated fiberglass
0.90
0.94
0.77
1.52
3.99
5.42
4.84
3.93
Tests conducted in accordance with ASTM C423 and E795, with mounting type "J"
Test Reports available - contact us at ceilings@hunterdouglas.com
Phụ lục A tiêu chuẩn ASTM C423 về hệ số tiêu âm tấm trần.
Phương pháp tính tương đương đối với các loại vật liệu không liền khối theo tiêu chuẩn ASTM C243 và E795
Tại thời điểm này, ASTM C423 không cung cấp một phương pháp tiêu chuẩn để xác định hệ số hấp thụ âm thanh của những đối tượng không đồng khối. Bởi lẽ khả năng hấp thụ âm thanh của một tập hợp các đối tượng không liền mạch luôn tốt hơn so với các đối tượng đồng khối. Vì lý do này, không công bằng khi cung cấp NRC hoặc xếp hạng hệ số hấp thụ cho các đối tương này. Mặc dù vậy, ngành kiến trúc đã thể hiện nhu cầu lớn đối với xếp hạng "một con số" đơn giản trong các trường hợp này. Tương tự như vậy, các chuyên gia âm học mong muốn dữ liệu hệ số hấp thụ tương đương nhằm sử dụng trong các chương trình mô phỏng tiêu âm. Với những nhu cầu như vậy, ASTM đã phát triển phương pháp tính mới cho những trường hợp này.
Apparent Sound Absorption Coefficient calculated from total test surface area covered.
ASTM phát triển một phương pháp tiêu chuẩn để tính toán.
Một phương pháp tính toán không chuẩn thay thế được cung cấp. Hệ số hấp thụ âm thanh rõ ràng được tính toán từ tổng diện tích bề mặt thử nghiệm. Tổng hấp thụ âm thanh thu được từ mẫu vật được chia bởi tổng diện tích bề mặt ngang của bề mặt thử nghiệm được bao phủ bởi các thanh baffle, bao gồm cả các không gian trung gian.
Hệ số tiêu âm (NRC) và hệ số hấp thụ âm thanh trung bình (SAA) được tính toán từ dữ liệu này dựa trên các phương pháp được mô tả trong tiêu chuẩn ASTM C423-09a. Đây có thể là phương pháp chính xác nhất đối với những trường hợp này. Dữ liệu hệ số hấp thụ âm thanh rõ ràng có thể được tính cho một bề mặt ngang hoặc mặt phẳng trong phần mềm mô phỏng tiêu âm để tính gần đúng hiệu suất của mảng trần baffle.
REVIT, CAD & PDF
Click vào dấu + ở bảng dưới để xem, tải về chi tiết và bản vẽ sản phẩm
Tính bền vững
Sức khỏe và thịnh vượng
Hunter Douglas sử dụng các vật liệu kim loại, nỉ, gỗ, sợi thủy tinh để thiết kế, sản xuất các hệ trần có khả năng tối ưu hóa chất lượng không gian trong nhà, cùng với việc sử dụng vật liệu và năng lượng. Hunter Douglas kết hợp các vật liệu bền chắc và áp dụng kỹ thuật trong quá trình sản xuất. Khi được sử dụng với vai trò là một phần của một công trình xây mới hoặc cải tạo, các giải pháp từ Hunter Douglas được xác nhận bởi các chứng chỉ LEED BD+C vàID+C cho trường học, khu bán lẻ, chăm sóc sức khỏe và các không gian nội thất thương mại
SmartBIM ecoScorecard
Hệ tính toán ecoScorecard LEED của chúng tôi giúp khách hàng tìm kiếm và đánh giá những ảnh hưởng của các sản phẩm trần của Hunter Douglas so với những tiêu chuẩn môi trường hàng đầu khác . Sử dụng các dữ liệu cập nhật nhất trên thị trường, ecoScorecard cung cấp các thông tin sản phẩm cũng như các tài liệu hướng dẫn chính xác, rõ ràng.
Chất lượng môi trường trong nhà
Hunter Douglas cam kết đạt được các yêu cầu đang ngày một tăng về cung cấp sản phẩm bền và đạt yêu cầu bảo vệ sức khoẻ. Thoả mãn các tiêu chuẩn đầy đủ và nghiêm ngặt về giảm phát thải các hợp chất hữu cơ có hại của VOC's, các hệ trần đạt chứng chỉ vàng bảo vệ môi trường của chúng tôi góp phần làm tăngchất lượng không khí và sức khỏe nói chung của không gian tòa nhà. HeartFelt được cấp chứng chỉ Bronze của Cradle to Cradle.
Tuyên ngôn sản phẩm
Hunter Douglas hiểu rõ tầm quan trọng của sự minh bạch trong thiết kế và thi công Từ việc khai thác nguyên liệu thô tới tiêu hủy hoặc tái sử dụng vật liệu,chúng tôi có thể cung cấp các đánh giá về rất nhiều các tác động của các sản phẩm của chúng tôi tới sức khỏe và môi trường.